HSK 2: Tổng hợp Từ vựng Ngữ Pháp, Đề thi HSK 2
Giáo trình HSK 2, 300 từ vựng HSK 2, Cấu trúc ngữ pháp, đề thi HSK 2. Được trung tâm tiếng Trung Tiếng Trung Seo tổng hợp chỉ tiết và chính xác nhất, kèm cách đọc phiên âm, tài liệu HSK dễ học dễ tiếp thu nhất cho người mới.
300 từ vựng HSK 2 kèm file Download PDF
HSK 2 là mức độ cao hơn HKS 2, ở kỳ này bạn cần có kỹ năng đọc hiểu, nghe hiểu.
Bất kể ai mới bất đầu tham gia các lớp học tiếng trung, hoặc học tiếng Trung tại nhà thì từ vựng HSK là một trong những kiến thức mà bạn phải học. Để học tốt bạn cần chăm chỉ, học tới học lui mỗi ngày để đảm bảo kiến thức không bị quên. Mời các bạn học từ vựng HSK 2 qua phần Tổng hợp 300 từ vựng HSK 2 chi tiết, kèm phiên âm tiếng Việt cho người mới.
Từ vựng tiếng Trung | Phiên âm tiếng Trung | Dịch nghĩa tiếng Việt |
---|---|---|
Số đếm | ||
百 | bǎi | trăm |
千 | qiān | ngàn |
第一 | dìyī | Đầu tiên |
两 | liǎng | hai |
Lượng từ
次 | cì | con số |
张 | zhāng | tấm |
件 | jiàn | cái |
公斤 | gōngjīn | kilôgam |
元 | yuán | nhân dân tệ |
Danh từ
饭馆 | fàndiàn | nhà hàng |
机场 | jīchǎng | sân bay |
房间 | fángjiān | phòng |
教室 | jiàoshì | lớp học |
颜色 | yánsè | màu sắc |
意思 | yìsi | Ý nghĩa |
课 | kè | bài học |
考试 | kǎoshì | thi |
问题 | wèntí | câu hỏi |
题 | tí | đề tài |
事情 | shìqing | vấn đề |
鱼 | yú | cá |
鸡蛋 | jīdàn | trứng |
牛奶 | niúnǎi | Sữa |
羊肉 | yángròu | thịt cừu |
咖啡 | kāfēi | cà phê |
西瓜 | xīguā | dưa hấu |
路 | lù | đường |
左边 | zuǒbiān | trái |
右边 | yòubiān | phải |
旁边 | pángbiān | bên |
外 | wài | ngoài |
早上 | zǎoshàng | buổi sáng |
晚上 | wǎnshàng | đêm |
小时 | xiǎoshí | giờ |
时间 | shíjiān | thời gian |
去年 | qùnián | năm ngoái |
门 | mén | cửa |
报纸 | bàozhǐ | báo |
公共汽车 | gōnggòngqìchē | xe buýt |
自行车 | zìxíngchē | xe đạp |
船 | chuán | thuyền |
号 | hào | con số |
生日 | shēngrì | sinh nhật |
身体 | shēntǐ | thân hình |
眼睛 | yǎnjīng | con mắt |
药 | yào | dược phẩm |
姓 | xìng | họ |
哥哥 | gēge | anh trai |
姐姐 | jiějie | chị |
弟弟 | dìdi | em trai |
妹妹 | mèimei | em gái |
妻子 | qīzi | người vợ |
丈夫 | zhàngfu | người chồng |
女人 | nǚrén | đàn bà |
男人 | nánrén | đàn ông |
孩子 | háizi | đứa trẻ |
服务员 | fúwùyuán | phục vụ |
手机 | shǒujī | điện thoại |
手表 | shǒubiǎo | đồng hồ đeo tay |
雪 | xué | tuyết |
票 | piào | vé |
Tính từ
高 | gāo | cao |
快 | kuài | nhanh |
慢 | màn | chậm |
近 | jìn | đóng |
远 | yuǎn | xa |
阴 | yīn | nhiều mây |
好吃 | hǎochī | thơm ngon |
新 | xīn | mới |
累 | lèi | mệt mỏi |
快乐 | kuàilè | vui mừng |
长 | cháng | dài |
贵 | guì | đắt |
便宜 | piányi | rẻ |
错 | cuò | sai |
晴 | qíng | khỏe |
忙 | máng | bận |
白 | bái | trắng |
黑 | hēi | đen |
红 | hóng | màu đỏ |
Động từ
欢迎 | huānyíng | chào mừng |
觉得 | juéde | suy nghĩ |
知道 | zhīdào | biết rôi |
懂 | dǒng | hiểu biết |
希望 | xīwàng | mong |
回答 | huídá | câu trả lời |
准备 | zhǔnbèi | chuẩn bị |
开始 | kāishǐ | bắt đầu |
完 | wán | hoàn thành |
等 | děng | chờ đợi |
帮助 | bāngzhù | cứu |
告诉 | gàosù | nói |
介绍 | jièshào | giới thiệu |
跳舞 | tiàowǔ | nhảy |
唱歌 | chànggē | hát |
玩 | wán | chơi |
运动 | yùndòng | tập thể dục |
游泳 | yóuyǒng | bơi |
踢足球 | tīzúqiú | chơi bóng đá |
打篮球 | dǎlánqiú | chơi bóng rổ |
走 | zǒu | đi bộ |
跑步 | pǎobù | chạy |
进 | jìn | đi vào |
到 | dào | đến |
找 | zhǎo | tìm thấy |
问 | wèn | hỏi |
笑 | xiào | cười |
洗 | xǐ | rửa |
给 | gěi | đưa cho |
穿 | chuān | mặc |
送 | sòng | gửi |
让 | ràng | để cho |
起床 | qǐchuáng | thức dậy |
休息 | xiūxi | nghỉ ngơi |
上班 | shàngbān | đang làm |
生病 | shēngbìng | suy nhược |
旅游 | lǚyóu | du lịch |
可能 | kěnéng | có thể |
要 | yào | hỏi về |
可以 | kěyǐ | được rồi, có thể |
Trạng từ
就 | jiǜ | một lần |
再 | zài | lần nữa |
已经 | yǐjīng | đã sẵn sàng |
别 | bié | khác |
也 | yě | cũng |
一起 | yìqǐ | cùng với nhau |
正在 | zhèngzài | đang |
非常 | fēicháng | rất |
最 | zuì | phần lớn |
还 | hái | vẫn |
真 | zhēn | thực tế |
Liên từ
因为 | yīnwèi | bởi vì |
但是 | dànshì | nhưng |
所以 | suǒyǐ | vì thế |
Đại từ
为什么 | wèishénme | tại sao |
大家 | dàjiā | tất cả mọi người |
您 | nín | bạn |
它 | tā | nó |
每 | měi | mỗi |
Giới từ
离 | lí | rời khỏi |
此 | cǐ | điều này |
从 | cóng | từ |
向 | xiàng | hướng tới |
对 | duì | đúng |
Phụ từ
得 | de | Được, mắc bệnh |
着 | zhe | Đang, đây, chứ, nhé |
吧 | ba | Nhé, nhá |
过 | guo | Qua |
Bạn có thể tải từ vựng tiếng Trung PDF để học cho những bạn nào cần, Tải về tại đây
Mẹo học từ vựng tiếng Trung HSK 2 cho người khó tiếp thu
Trong quá trình theo học tiếng trung, nhất là từ vựng tiếng Trung không phải ai cũng có thể tiếp thu nhanh và nhớ dai được nhất là với những người đã có tuổi mới theo học tiếng Trung thì cần có phương pháp học tiếng Trung hợp lý.
Vậy học từ vựng HSK 2 như nào để tiếp thu nhanh, nhớ dai?
- Đối với những ai không tiếp thu nhanh thì phương pháp học là mình sẽ chia ra học, mỗi lần học 20~ 25 từ vựng tiếng Trung tùy theo năng lực của mỗi người. Bạn thực hành đọc từng từ, sau đó viết lại theo mẫu, mỗi từ viết 10 lần. Sau đó cứ thực hiện như vậy mỗi ngày 3 lần sáng sớm, trưa và tối. Ở giai đoạn này nếu quên bạn có thể nhìn lại tài liệu.
- Buổi sáng ngày kế tiếp hãy tự đọc và viết lại những từ vựng đã học buổi trước, xem bạn nhớ được bao nhiêu có thể là được 50% số từ vựng hôm trước học, hoặc hơn. Giai đoạn này nếu quên bạn cũng có thể nhìn lại tài liệu ! và trong ngày hôm đó vẫn tiếp tục luyện đọc và viết.
- Đến ngày thứ 3 khi bạn thức dậy bạn tiến hành nhớ và tự đọc kết hợp lấy tập ra viết từng nét chữ từ vựng tiếng Trung đa học, hôm nay chắc chắn bạn đã nhớ được 80% ~ 90% rồi. Phần nào quên bạn lấy tài liệu xem và cố gắng hoàn thành kiến thức trong ngày!
- Sau khi đã chắc học được 20 ~ 25 từ vựng tiến hành học tiếp 20 ~ 25 từ vựng tiếng Trung HSK 2 kế tiếp theo phương pháp trên. Khác nhau ở chổ mỗi buổi khi tự đọc và viết lại thì bạn hãy đọc và viết lại 20 ~ 25 từ vựng tiếng Trung ban đầu kết hợp với 20 ~ 25 từ vựng tiếng Trung mới học ! Như vậy sẽ giúp bạn nhớ dai và nhớ lâu hơn đảm bảo không bị quên kiến thức, học trước quên sau.
Bạn thực hiện phương pháp học như vậy đến hết tài liệu từ vựng tiếng Trung HSK 2 ! chúc bạn thành công !
Trên đây là toàn bộ 150 từ vựng HSK 2 và phương pháp học từ vựng HSK 2 cho người khó tiếp thu được soạn chi tiết nhất. Tiếp theo là phần ngữ pháp HSK 2.
Ngữ Pháp HSK 2
Song song với từ vựng HSK 2 thì cấu trúc ngữ pháp trong câu khá là quan trọng, để thành thạo được tiếng Trung và hiểu chie tiết hơn, mời bạn học tiếp phần nội dung ngữ pháp tiếng Trung HSK 2.
1. Đại từ tiếng Trung
Đại từ nhân xưng
Ngoài những đại từ nhân xưng đã xuất hiện ở cấp độ HSK 1 như: 我,你,我们,你们,他,她,他们,她们 thì ngữ pháp tiếng trung HSK2 bạn cần nám thêm các đại từ nhân xưng sau:
Hán tự | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
大家 | dàjiā | mọi người | 大家好,我是小王 dàjiā hǎo, wǒ shì Xiǎo Wáng Xin chào mọi người, tôi là Tiều Vương |
您 | nǐn | ngài (dùng để xưng hô với đối phương- người có vị trí hoặc tuổi tác cao hơn, thể hiện sự kính trọng) | 您好 nín hǎo. |
它 | tā | đại từ ngôi thứ ba số ít, chỉ đồ vật, con vật | 它是猫 tā shì māo Nó là con mèo |
它们 | tāmen | đại từ ngôi thứ ba số nhiều, chỉ đồ vật, con vật | 它们都是猫。 tāmen dōu shì māo Chúng nó đều là mèo |
Đại từ chỉ thị: 这,那,那儿,这儿,哪儿
每/měi: mỗi
Ví dụ:
他每天5点起床。
tā měitiān 5 diǎn qǐchuáng.
Mỗi ngày anh ấy dậy lúc 5 giờ.
Đại từ nghi vấn
Các đại từ nghi vấn đã học ở HSK 1 là: 谁,什么,哪,哪儿,多少,几,怎么,怎么样.
Ở ngữ pháp tiếng Trung HSK2 chúng ta cần nắm thêm cách dùng với từ 为/wèi: vì cài gì?
Ví dụ:
为你们的幸福干杯。
Wèi nǐmen de xìngfú gānbēi.
Cạn ly vì hạnh phúc của các bạn.
2. Chữ số trong ngữ pháp HSK 2
Biểu thị thứ tự
第+ số đếm
第一/dì yī/: thứ nhất
第二/dì èr/:thứ 2
第三/dì sān/: thứ 3
….
Biểu thị trọng lượng
3 公斤 /3 gōngjīn/: 3 kg
3. Lượng từ
Dùng sau số từ
等一下/děng yīxià/: đợi một chút
Dùng sau “每”
每次/měi cì/: mỗi lần
4. Phó từ
Phó từ phủ định: 别/bié/: đừng làm gì
你别去出来。
/nǐ bié qù chūlái./
Bạn đừng ra ngoài
Phó từ chỉ mức độ
非常 /fēicháng /: vô cùng
这条裙子非常好看。
Zhè tiáo qúnzi fēicháng hǎokàn.
Cái váy này vô cùng đẹp
最 /zuì /: nhất
我最喜欢吃饺子。
Wǒ zuì xǐhuān chī jiǎozi.
Tôi thích ăn bánh cảo nhất
Phó từ chỉ phạm vi
一起 /yīqǐ /: cùng nhau
我和朋友一起学习。
Wǒ hé péngyǒu yīqǐ xuéxí
Tôi và bạn bè cùng nhau học tập
Phó từ chỉ thời gian
正在 /zhèngzài /: diễn tả hành động đang diễn ra, nhấn mạnh quá trình
我正在写汉字。
wǒ zhèngzài xiě hànzì
Tôi đang viết chữ Hán
已经 /yǐjīng /: diễn tả hành động đã xảy ra
他已经回家了。
tā yǐjīng huí jiāle
Anh ấy đã về nhà rồi
就 /jiù /: là,mà,.. diễn ra sự việc sẽ diễn ra trong thời điểm đó, hoặc nối tiếp hành động trước
我7点就上学了。
wǒ 7 diǎn jiù shàngxuéle
7 giờ là tôi đi học rồi
Phó từ chỉ ngữ khí
也 /yě/: cũng
我也有一本这样的书。
wǒ yěyǒu yī běn zhèyàng de shū.
Tôi cũng có 1 quyển sách như thế này
还 /hái/: vẫn
他还没吃完。
Tā hái méi chī wán.
Anh ấy vẫn chưa ăn xong
真 /zhēn/: thật là
小美真漂亮。
Xiǎo Měi zhēn piàoliang
Tiểu Mỹ thật xinh đẹp
Phó từ chỉ tần suất: 再 /zài/: lại, diễn tả sự lặp lại
我明天再来。
Wǒ míngtiān zài lái
Ngày mai tôi lại đến
5. Liên từ trong tiếng Trung
因为 /yīnwèi /…所以 /suǒyǐ/: Bời vì…thế nên
因为雨很大所以我们不能去公园跑步。
yīnwèi yǔ hěn dà suǒyǐ wǒmen bùnéng qù gōngyuán pǎobù.
Bởi vì mưa rất to nên chúng tôi không thể đến công viên chạy bộ.
但是 /dànshì/: nhưng mà
他70岁了,但是身体很好。
tā 70 suì le, dànshì shēntǐ hěn hǎ
6. Giới từ
Hán tự/ Cấu trúc | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
从… | cóng | từ…đến | 从这里到公园还有2公里。 Cóng zhèlǐ dào gōngyuán hái yǒu 2 gōnglǐ Từ đây đến công viên còn 2km. |
对 Chủ ngữ + 对 + tân ngữ + động từ/ tính từ |
duì | đối với… | 经常锻炼对身体很好。 jīngcháng duànliàn duì shēntǐ hěn hǎo Thường xuyên luyện tập rất tốt cho cơ thể. |
比 | bǐ | so với… (dùng để so sánh) | 我比他高。 wǒ bǐ tā gāo. Tôi cao hơn anh ấy. |
向 | xiàng | hướng…(dùng để chỉ phương hướng) | 小王向老师感谢。 Xiǎo Wáng xiàng lǎoshī gǎnxiè. Tiều Vương cảm ơn giáo viên |
离 | lí | cách…. | 学校离我家很远。 Xuéxiào lí wǒjiā hěn yuǎn. Trường học cách nhà của tôi rất xa |
7. Trợ động từ
可以/kěyǐ/: có thể
等我做完就可以吃了。
Děng wǒ zuò wán jiù kěyǐ chīle
Đợi tôi làm xong là có thể ăn rồi
要 /yào/: phải
我要走了。
wǒ yào zǒule.
Tôi phải đi rồi.
可能 /kěnéng/: có khả năng
明天可能风大。
Míngtiān kěnéng fēng dà
Ngày mai có thể có gió lớn
8. Trợ từ
Trợ từ kết cấu: 得 (dé): dùng trong trường hợp muốn nhận xét hoặc đánh giá về một hành động, trạng thái
Động từ + 得 ( 很/非常/ 不…)+ tính từ
你做得好。
nǐ zuò dé hǎo
Bạn làm rất tốt.
Trợ từ ngữ khí
吧 /ba/: dùng trong câu biểu thị sự yêu cầu, thúc giục mang ngữ khí nhẹ nhàng
快睡觉吧。
kuài shuìjiào ba
Mau đi ngủ đi.
Trợ từ động thái
着 /zhe/: biểu thị sự tiếp diễn của động tác hay trạng thái
他在学校门口站着。
Tā zài xuéxiào ménkǒu zhàn zhe
过 /guò/: biểu thị động tác đã xong, hoàn tất hoặc biểu thị sự việc ở trong quán khứ và không còn tiếp diễn ở hiện tại.
我来过中国。
wǒ lái guò Zhōngguó
9. Thán từ
喂/wèi/: alo
喂,你好
wèi, nǐ hǎo
10. Động từ trùng điệp
Động từ lặp lại dùng để biểu đạt động tác tiếp diễn trong thời gian ngắn. Đại đa số động từ đều có thể lặp lại, nhưng chúng ta cần chú ý hình thức lặp lại và ngữ cảnh sử dụng.
A 一 A
试一试 /shì yī shì/: thử
AB-AB
学习学习 /xuéxí xuéxí/: Học tập
AAB
唱歌 – 唱唱歌 /chàng chànggē/: ca hát
11. Câu nghi vấn
吧 /ba/: Khi đối với một sự việc nào đó đã có dự đoán trước nhưng chưa chắc chắn thì dùng trợ “吧” từ để hỏi
你是越南人吧?
Nǐ shì yuènán rén ba
Bạn là người Việt Nam nhỉ?
为 什么 /wèishéme/: vì sao
他为什么没来?
tā wèishéme méi lái
Câu hỏi chính phản
你吃不吃包子?
nǐ chī bù chī bāozi?
Bạn có ăn bánh bao không?
好吗 /hǎo ma/ : được không?
明天8点见,好吗?
Míngtiān 8 diǎn jiàn, hǎo ma
8 giờ ngày mai gặp, được không?
12. Câu cầu khiến
不要 /bùyào/ : biểu thị sự khuyên nhủ
Ví dụ:
不要吃太多。
Bùyào chī tài duō.
Đừng ăn quá nhiều
13. Câu cảm thán
真/zhēn /: thật là
真好吃。
Zhēn hào chī.
Thật là ngon
14. Các câu dạng đặc biệt
Câu so sánh: A比B+tính từ
他比我大。
Tā bǐ wǒ dà.
Anh ấy lớn hơn tôi
15. Trạng thái của hành động
正在 /zhèngzài/: biểu thị hành động đang diễn ra
他们正在踢足球。
Tāmen zhèngzài tī zúqiú
Bọn họ đang đá bóng
要 …了/yào…le/ : biểu thị sự việc sắp xảy ra
飞机要起飞了。
fēijī yào qǐfēile
Máy bay sắp cất cánh rồi
着 /zhe/: biểu thị sự tiếp diễn của hành động hay trạng thái
外面下着雨。
wài miàn xià zhe yǔ
Bên ngoài đang đổ mưa
Đề thi HSK 2 và một số lưu ý quan trọng
HSK 2 là mức độ cao hơn HKS 1, ở kỳ này bạn cần có kỹ năng đọc hiểu, nghe hiểu.
Yêu cầu để có thể đạt được trình độ HSK 2
Yêu cầu để thi đạt trình độ HSK 2 đòi hỏi khoảng 300 từ vựng HSK 2.
Để thi hsk 2 đạt điểm tốt cần học tài liệu nào?
Hiện nay có rất nhiều giáo trình dạy tiếng Trung như Hán ngữ, Boya, Giáo trình chuẩn,…
- Đối với Hán ngữ: Học xong cuốn giáo trình hán ngữ 2
- Đối với Boya: Học xong cuốn sơ cấp 2
- Đối với giáo trình chuẩn: Học xong cuốn cấp độ 2
Cấu trúc đề thi HSK 2 bào gồm những gì?
HSK 2 là mức độ cao hơn HKS 1, ở kỳ này bạn cần có kỹ năng đọc hiểu, nghe hiểu.
- Thời gian thi là 55 phút, bao gồm các kỹ năng nghe 35 câu trong vòng 25 phút.
- Kỹ năng đọc hiểu 25 câu trong 20 phút.
- Và 5 phút còn lại để điền thông tin cơ bản
- 5 phút cuối cùng để điền đáp án vào phần Answer.
Đề thi HSK 2 phần nghe hiểu: là cấp độ nghe dễ nhất trong cấu trúc đề thi HSK và mỗi câu thí sinh sẽ được nghe hai lần.
Phần 1 | Nghe và lựa chọn bức tranh, chọn đúng hoặc sai |
Phần 2 | Nghe đoạn hội thoại và chọn bức trảnh, ảnh đúng |
Phần 3 | Nghe đoạn hội thoại ngắn và chọn đáp án đúng |
Phần 4 | Nghe đoạn hội thoại dài và chọn đáp án đúng |
Đề thi HSK 2 phần Đọc hiểu
Phần 1 | Chọn bức tranh, ảnh tương ứng với câu miêu tả |
Phần 2 | Chọn từ hoặc câu đúng để điền vào câu hoặc đoạn hội thoại |
Phần 3 | Đọc đoạn văn và lựa chọn xem câu bên dưới là đúng hoặc sai |
Phần 4 | Nối các câu có nghĩa liên quan với nhau |
Điểm số cao nhất cho từng phần Nghe và phần Đọc là 100 điểm. Tổng điểm hai phần công lại sẽ là 200 điểm. Bạn cần đạt ít nhất 120 điểm để đạt được cấp độ HSK 2
Ở cấp độ này thì người lao động nước ngoài tới Trung Quốc sẽ không cần học, hay đào tạo tại trung tâm nữa.
Tổng hợp đề thi HSK 2 trong những năm vừa qua
Đề thi HSK 2 Số 1:
File pdf + File nghe mp3: Tải xuống
Đề thi HSK 2 Số 2:
File pdf + File nghe mp3: Tải xuống
Đề thi HSK 2 Số 3:
File pdf + File nghe mp3: Tải xuống
Đề thi HSK 2 Số 4:
File pdf + File nghe mp3: Tải xuống
Đề thi HSK 2 Số 5:
File pdf + File nghe mp3: Tải xuống
Đề thi HSK 2 Số 6:
File pdf + File nghe mp3: Tải xuống
Đề thi HSK 2 Số 7:
File pdf + File nghe mp3 + Đáp án: Tải xuống
Đề thi HSK 2 Số 8:
File pdf + File nghe mp3 + Đáp án: Tải xuống
Đề thi HSK 2 Số 9:
File pdf + File nghe mp3 + Đáp án: Tải xuống
Đề thi HSK 2 Số 10:
File pdf + File nghe mp3 + Đáp án: Tải xuống
Đề thi HSK 2 Số 11:
File pdf + File nghe mp3 + Đáp án: Tải xuống
Đề thi HSK 2 Số 12:
File pdf + File nghe mp3 + Đáp án: Tải xuống
Hy vọng qua phần thông tin Tiếng Trung Seo cung cấp cho bạn đủ kiến thức và tài liệu để đặt được trình độ HSK 2